fbpx

Nông sản / Lúa mỳ mini

Lúa mì mini CBOT
Hàng hóa giao dch
Lúa mì Chicago Soft Red Winter CBOT
Mã hàng hóa
XW
Đ ln hđng
1000 giạ / Lot
Đơn v yết giá
cent / giạ
Thi gian giao dch
Th 2 - Th 6:  • Phiên 1: 07:00 - 19:45 • Phiên 2: 20:30 - 01:45 (ngày hôm sau)
Bước giá
0.125 cent / giạ, 1 bước giá khách hàng sẽ lời/lỗ 10$
Tháng đáo hn
Tháng 3, 5, 7, 9, 12
Ngày đăng ký giao nhn
Ngày làm vic th 5 trước ngày thông báđu tiên
Ngày thông báo đu tiên
Ngày làm vic cui cùng ca tháng lin trước tháng đáo hn
Ngày giao dch cui cùng
Ngày làm vic trước ngày 15 ca tháng đáo hn
Ký qu
Theo quy đnh ca MXV
Gii hn v thế
Theo quy đnh ca MXV
Biên đ giá
Gii hn giá ban đu
Gii hn giá m rng
$0.35/giạ
$0.55/giạ
Phương thc thanh toán
Giao nhn vt cht
Tiêu chun cht lượng
Lúa mì SRW loại 1, loại 2
Theo quy định của sản phẩm Lúa mì SRW CBOT giao dịch trên Sở Giao dịch Hàng hóa. Lúa mì SRW được giao dịch phân chia thành 2 loại là loại 1 và loại 2. Lúa mì có độ ẩm vượt quá 13,5% sẽ không được giao nhận. Trong đó, chi tiết về lúa mì loại 1 và lúa mì loại 2 được mô tả ở bảng dưới:
Loi 1
Loi 2
Khối lượng kiểm tra tối thiểu trên mỗi giạ là 58.0 pound đối với Hard Red Spring Wheat và White Club Wheat; là 60.0 pound đối với các loại khác.
Khối lượng kiểm tra tối thiểu trên mỗi giạ là 57.0 pound đối với Hard Red Spring Wheat và White Club Wheat; là 58.0 pound đối với các loại khác.
Trong mẫu kiểm tra, tỷ lệ tối đa tổng hạt lỗi là 3.0%, trong đó.
Trong mẫu kiểm tra, tỷ lệ tối đa tổng hạt lỗi là 5.0%, trong đó.
Tỷ lệ tối đa đối với hạt hư hỏng là 2.0%, trong đó do nhiệt là 0.2%
Tỷ lệ tối đa đối với hạt hư hỏng là 4.0%, trong đó do nhiệt là 0.2%
Tỷ lệ tối đa của vật ngoại lai là 0.4%
Tỷ lệ tối đa của vật ngoại lai là 0.7%
Tỷ lệ hạt vỡ, nhỏ là 3.0%
Tỷ lệ hạt vỡ, nhỏ là 5.0%
Trong mẫu kiểm tra, tỷ lệ tối đa của loại lúa mì khác loại là 3.0%, trong đó loại lúa mì không được phân loại là 1.0%
Trong mẫu kiểm tra, tỷ lệ tối đa của loại lúa mì khác loại là 5.0%, trong đó loại lúa mì không được phân loại là 2.0%
Tỷ lệ tối đa của đá là 0.1%
Tỷ lệ tối đa của đá là 0.1%
Giới hạn đếm tối đa của vật ngoại lai trên mỗi kg, đối với chất thải động vật là 1; hạt castor là 1; hạt crotalaria là 2; thủy tinh là 0; đá là 3; chất loại lai không xác định là 3; tổng số là 4.
Giới hạn đếm tối đa của vật ngoại lai trên mỗi kg, đối với chất thải động vật là 1; hạt castor là 1; hạt crotalaria là 2; thủy tinh là 0; đá là 3; chất loại lai không xác định là 3; tổng số là 4.
Giới hạn đếm tối đa của hạt bị sâu bệnh trên mỗi 100gram là 31.
Giới hạn đếm tối đa của h

BẠN ĐÃ SẴN SÀNG GIAO DỊCH CHƯA ?

Hãy để chúng tôi tư vấn cho bạn

Call Now